Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
accompany





accompany
[ə'kʌmpəni]
ngoại động từ
đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, người hộ tống
I must ask you to accompany me to the police station
Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát
he was accompanied on the expedition by his wife
vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm
the Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards
Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành
warships will accompany the convoy
tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn
(to accompany something by / with something) có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì
khác, phụ thêm vào
war is accompanied by many natural calamities
kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên
fever accompanied with delirium
sốt cao kèm theo mê sảng
each application should be accompanied by a stamped addressed envelope
mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo
(âm nhạc) (to accompany somebody at / on something) đệm nhạc cho ai
she is accompanied on the organ by her mother
cô ta được mẹ đệm đàn organ


/ə'kʌmpəni/

ngoại động từ
đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
phụ thêm, kèm theo
(âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "accompany"
  • Words contain "accompany" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    đệm kèn hoạ

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.