 | [bei] |
 | tính từ |
|  | hồng |
|  | a bay horse |
| ngựa hồng |
 | danh từ |
|  | ngựa hồng |
|  | (địa lý,địa chất) vịnh |
|  | phần nhà xây lồi ra ngoài |
|  | nhịp cầu |
|  | (quân sự) chỗ tránh nhau trong chiến hào |
|  | (thực vật học) cây nguyệt quế |
|  | (số nhiều) vòng nguyệt quế |
|  | tiếng chó sủa |
|  | sick bay |
|  | một phần của tàu thủy, trường học... được ngăn ra làm phòng săn sóc người ốm |
|  | the bomb-bay |
|  | khoang chứa bom trong máy bay |
|  | to be (stand) at bay |
|  | cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng |
|  | to bring (drive) to bay |
|  | dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường |
|  | to hold (keep) somebody at bay |
|  | giữ không cho ai lại gần |
|  | to turn to bay |
|  | chống lại một cách tuyệt hảo |
 | động từ |
|  | sủa (chó) |
|  | to bay the moon |
|  | sủa trăng |