Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bonnet





bonnet
['bɔnit]
danh từ
mũ có dây buộc dưới cằm đội cho trẻ con mới sinh (trước đây phụ nữ (cũng) hay đội)
mũ tròn không vành của đàn ông
nắp đậy (máy ô tô), ca-pô; nắp ống lò sưởi
to have a bee in one's bonnet about something
luôn bận tâm về điều gì
ngoại động từ
đội mũ (cho ai)


/'bɔnit/

danh từ
mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em
nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi
(thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) !to fill soneone's bonnet
chiếm chỗ của ai

ngoại động từ
đội mũ (cho ai)
chụp mũ xuống tận mắt (ai)
(nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bonnet"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.