Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hardly





hardly
['hɑ:dli]
phó từ
khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
to be hardly treated
bị đối xử khắc nghiệt
(dùng để gợi ý rằng cái gì là khó có thể xảy ra, không chắc có thực hoặc vô lý)
they can hardly understand this leading article
phải khó khăn lắm họ mới hiểu được bài xã luận này
you can hardly expect me to lend you money again
anh khó lòng hy vọng tôi cho anh mượn tiền nữa
I'm so tired I can hardly stay awake
tôi mệt đến nỗi khó mà tỉnh dậy được
she sang so quietly that I could hardly hear her
cô ta hát khẽ đến nỗi tôi khó mà nghe được (gần (như) không nghe được)
vừa mới, chỉ vừa mới
I hardly know her
tôi chỉ vừa mới biết cô ta thôi
he had hardly finished relating the story when everyone burst out laughing; hardly had he finished relating the story when everyone burst out laughing
anh ta vừa mới kể xong câu chuyện thì mọi người cười phá lên
hầu như không
hardly a day passes but...
hầu như không có ngày nào mà không...
he hardly ever goes to bed before midnight
hầu như không bao giờ nó đi ngủ trước nửa đêm
he ate hardly anything
hầu như anh ta không ăn gì cả
there's hardly any space to sit
hầu như không có chỗ nào để mà ngồi
there's hardly any coal left
hầu như không còn tí than nào
hardly anybody came
hầu như chẳng ai đến
I need hardly say that I was very upset
tôi hầu như không cần phải nói là tôi rất bối rối lo ngại


/'hɑ:dli/

phó từ
khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
to be hardly treated bị đối xử khắc nghiệt
khó khăn, chật vật
vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
he had hardly spoken when... nó vừa mời nói thì...
hầu như không
hardly a day passes but... hầu như không có ngày nào mà không...
hardly ever hầu như không bao giờ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hardly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.