Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
huyên


[huyên]
(từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) huyên đường (nt).
" Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du )
Mother was lonely at home.



(từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) huyên đường (nt).
"Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du) Mother was lonely at home


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.