Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
intelligence




intelligence
[in'telidʒəns]
danh từ
khả năng hiểu biết; trí thông minh; trí óc
a person of high, great intelligence
người rất thông minh
a person of average intelligence
người thông minh ở mức độ trung bình
a person of little, low intelligence
người kém thông minh
when the water pipe burst, she had the intelligence to turn off the water at the main
khi ống nước bị vỡ, cô ấy đã lanh trí khoá nước đường ống chính lại
tin tức (nhất là về bí mật (quân sự)); tin tức tình báo
an intelligence-gathering satellite
vệ tinh thu thập tin tức tình báo
the government's Secret Intelligence Service
cơ quan tình báo bí mật của chính phủ
cơ quan thu thập tin tức tình báo; cơ quan tình báo
intelligence has/have reported that the enemy is planning a new counter-attack
cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới



thông minh, tri thức

/in'telidʤəns/

danh từ
sự hiểu biết
khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
cơ quan tình báo

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "intelligence"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.