Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
knob





knob
[nɔb]
danh từ
quả đấm (ở cửa, tủ...)
bướu u, chỗ phồng
hòn, cục, viên (than, đường...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
(kỹ thuật) nút bấm, núm
(từ lóng) cái đầu
with knobs on
(mỉa mai); (đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán
ngoại động từ
gắn quả đấm (cửa)
làm nút bấm, làm núm
làm sưng u, làm nổi bướu
nội động từ
((thường) + out) u lên, nổi bướu



(máy tính) cái nút, nút bấm

/nɔb/

danh từ
quả đám (ở cửa, tủ...)
bướu u, chỗ phồng
hòn, cục, viên (than, đường...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
(kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm
(từ lóng) cái đầu !with knobs on
(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán

ngoại động từ
mắc quả đấm (cửa)
làm nút bấm, làm núm
làm sưng u, làm nổi bướu

nội động từ
((thường) out) u lên, nổi bướu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "knob"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.