Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
marrow





marrow
['mærou]
danh từ
chất béo mềm chứa đầy các phần rỗng trong xương người và động vật; tuỷ
to be frozen to the marrow
rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương
(nghĩa bóng) phần chính yếu, phần cốt tuỷ; cốt lõi
the marrow of his statement
cốt lõi của bản tuyên bố của ông ta
loại rau thuộc họ bầu bí, có thịt trắng và da màu xanh; cây bí (cũng) vegetable marrow, marrow squash
to the marrow
suốt tận
I felt frozen to the marrow
tôi cảm thấy rét buốt đến thấu xương
she was shocked to the marrow by his actions
bà ta hết sức choáng về những hành động của anh ta


/'mærou/

danh từ
(tiếng địa phương) bạn nối khố
bạn trăm năm
hình ảnh giống như hệt

danh từ
tuỷ
to be frozen to the marrow rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương
(nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ
the pith and marrow of a statement phần chính của bản tuyên bố
(nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực
(thực vật học) bí ngô ((cũng) vegetable marrow)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "marrow"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.