Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pinch



/pintʃ/

danh từ

cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt

    to give someone a pinch véo ai một cái

nhúm

    a pinch of salt một nhúm muối

    a pinch of snuff một nhúm thuốc hít

(nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò

    the pinch of poverty cảnh túng đói giày vò

    the pinch of hunger cơn đói cồn cào

lúc gay go, lúc bức thiết

    to come to a pinch đến lúc gay go; đến lúc bức thiết

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ

ngoại động từ

vấu, véo, kẹp, kẹt

bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)

    the new shoes pinch me đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi

(nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)

    to be pinched with cold rét buốt, tái đi vì rét

    to be pinched with hunger đói cồn cào

cưỡng đoạt

    to pinch money from (out of) someone cưỡng đoạt tiền của ai

són cho (ai cái gì)

    to pinch someone in (of, for) food són cho ai một tí đồ ăn

giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)

(hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió

(từ lóng) xoáy, ăn cắp

(từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù

nội động từ

bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)

keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước

!that is where the shoe pinches

khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pinch"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.