Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
same



/seim/

tính từ

đều đều, đơn điệu

    their jokes are a little same những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế

((thường) the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế

    to say the same thing twice over nói đi nói lại một điệu như nhau

    to travel in the same direction đi về cùng một hướng

    he is the same age as I anh ấy cùng tuổi với tôi

    at the same time cùng một lúc

    he gave the same answer as before anh ta vẫn giả lời như trước

danh từ & đại từ (the gõn

(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy

    to the same lại gửi người ấy

    from the same cũng lại do người ấy gửi (tặng...)

cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế

    we would do the same again chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa

    more of the same cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...

(từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó

phó từ (the gõn

cũng như thế, vẫn như thế, cũng như

    I think the same of him tôi cũng nghĩ về anh ta như thế

    just the same vẫn y như thế, vẫn y như thường

!all the same

(xem) all


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "same"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.