Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spelling




spelling
['speliη]
danh từ
khả năng viết viết chính tả của một người
his spelling is terrible
chính tả của nó thật khủng khiếp (sai be bét)
a spelling test
bài kiểm tra chính tả
hành động hoặc quá trình tạo ra từ bằng các chữ một cách đúng đắn; việc viết chính tả
cách viết một từ, cách đánh vần một từ
which is the better spelling: Tokio or Tokyo?
Tókio hoặc Tokyo, cách viết nào đúng hơn?
English and American spelling(s)
cách viết của người Anh và người Mỹ


/'speliɳ/

danh từ
sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả
another spelling of the same word cách viết (chính tả) khác của cũng chữ ấy

Related search result for "spelling"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.