Chuyển bộ gõ


Từ điển Dầu Khí Anh Việt (English Vietnamese Petro Dictionary)
critical


critical
['kritikəl]
•tính từ
o (vật lý); (toán học) tới hạn
▪ critical angle: góc tới hạn
Góc tới nhỏ nhất theo đó một sóng âm, điện từ hoặc quang khi chạm tới mặt phân cách sẽ bị phản xạ.
▪ critical compression pressure: áp suất nén tới hạn
áp suất thấp nhất tại đó nhiên liệu sẽ cháy trong động cơ.
▪ critical compression ratio: hệ số nén tới hạn
Mức nén thấp nhất tại đó nhiên liệu sẽ cháy trong động cơ.
▪ critical depth: độ sâu tới hạn
Độ sâu nhỏ nhất mà khoan có thể chạm tới bẫy dầu khí.
▪ critical dip: góc cắm tới hạn
Góc tối thiểu ở phía đối diện của góc cắm khu vực cần thiết để tạo nên sự khép kín của một bẫy ngầm dưới đất.
▪ critical distance: khoảng cách tới hạn
Khoảng cách từ nguồn địa chấn tới điểm ghi được sóng đầu trên mặt đất.
▪ critical flow: dòng tới hạn
Tốc độ cực đại của một chất lỏng chảy qua một lỗ hở. Một khi đạt được dòng tới hạn thì tốc độ dòng chảy không đổi nữa và những thay đổi về áp suất cũng không ảnh hưởng đến dòng chảy.
▪ critical gas saturation: độ bão hoà khí tới hạn
Độ bão hoà khí cực tiểu trong các lỗ trống của đá theo đó khí sẽ chảy qua đá.
▪ critical micelle concentration: nồng độ mixen tới hạn
Nồng độ chất hoạt tính bề mặt trên đó nồng độ mixen tăng hơn là nồng độ monome.
▪ critical path: phân tích đường lối có phê phán
Văn kiện đánh giá tất cả các hoạt động và những mối quan hệ giữa các hoạt động đó nhằm phát triển một dự án lớn.
▪ critical period forecast: sự báo thời tiết
Dự báo thời tiết biển cho sự hoạt động ngoài biển như sự dịch chuyển giàn khoan.
▪ critical point: điểm tới hạn
Nhiệt độ và áp suất ở đó đường cong sủi bọt và đường cong điểm sươnggặp nhau trên biểu đồ nhiệt độ phụ thuộc vào áp suất.
▪ critical pressure: áp suất tới hạn
áp suất hơi trong chất lỏng ở nhiệt độ tới hạn.
▪ critical production rate: tốc độ sản xuất tới hạn
Tốc độ sản xuất tối đa của giếng cho phép duy trì hình nón ổn định ở mặt tiếp xúc dầu nước.
▪ critical rate: suất khai thác tới hạn
Tốc độ sản xuất dầu tối đa từ một giếng mà không kéo theo khí từ mũ khí tự do hoặc nước từ phía dưới mặt tiếp xúc dầu/nước.
▪ critical reflection: phản xạ tới hạn
Phản xạ địa chấn tại một điểm, ở đó sóng đầu bắt đầu hình thành.
▪ critical saturation: độ bão hoà tới hạn
Độ bão hoà dầu tối thiểu trong các lỗ rỗng của bể chứa.
▪ critical speed: tốc độ tới hạn
Tốc độ mà trên đó xảy ra rung động khi quay dụng cụ khoan.
▪ critical state: trạng thái tới hạn
Nhiệt độ, áp suất và thành phần, tại đó các tính chất hơi và lỏng giống nhau.
▪ critical temperature: độ nhiệt tới hạn
▪ critical velocity: vận tốc tới hạn
Vận tốc chất lưu ở di chuyển tiếp của số Reynolds trong khoảng 2000 - 3000 giữa dòng chảy tầng và chảy rối.
▪ critical weight: tỷ trọng tới hạn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "critical"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.