Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dim



/dim/

tính từ

mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ

    a dim light ánh sáng lờ mờ

    a dim room gian phòng tối mờ mờ

    dim eyes mắt mờ không nhìn rõ

nghe không rõ; đục (tiếng)

    a dim sound tiếng đục nghe không rõ

không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ

    a dim recollection ký ức lờ mờ

    a dim idea ý nghĩ mập mờ

xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)

!to take a dim view of something)

(thông tục) bi quan về cái gì

ngoại động từ

làm mờ, làm tối mờ mờ

    to dim a light làm mờ ánh sáng

    to dim the eyes làm mờ mắt

    to dim a room làm gian phòng tối mờ mờ

làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)

làm lu mờ (danh tiếng của ai...)

làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ

    to dim the memory làm cho trí nhớ thanh mập mờ

làm xỉn (màu sắc, kim loại...)

nội động từ

mờ đi, tối mờ đi

đục đi (tiếng)

lu mờ đi (danh tiếng)

hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ

xỉn đi (màu sắc, kim loại...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dim"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.