Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 1 一 nhất [2, 3] U+4E0B
下 hạ, há
xia4
  1. (Danh) Phần dưới, dưới. Đối lại với thượng .
  2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: bộ hạ tay chân, thủ hạ tay sai, thuộc hạ dưới quyền.
  3. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: tứ hạ khán nhất khán nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh : Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến (Thi tửu ngoạn giang lâu kí ) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
  4. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt, quả. ◎Như: suất liễu kỉ hạ ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
  5. (Tính) Hướng xuống dưới, thấp. ◎Như: hạ tình tình kẻ dưới, hạ hoài tấm lòng kẻ dưới.
  6. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: hạ hồi hồi sau, hạ nguyệt tháng sau, hạ tinh kì tuần lễ sau.
  7. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: tâm hạ lòng này, ngôn hạ chi ý ý trong lời.
  8. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: bất hạ nhị thập vạn nhân không dưới hai trăm ngàn người.
  9. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: hạ chiếu ban bố chiếu vua, hạ mệnh lệnh truyền mệnh lệnh.
  10. (Động) Gửi đi. ◎Như: hạ thiếp gửi thiếp mời, hạ chiến thư gửi chiến thư.
  11. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: bất chiến nhi hạ không đánh mà thắng, liên hạ tam thành hạ liền được ba thành.
  12. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◇Luận Ngữ : Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn , (Công Dã Tràng ) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
  13. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: hạ độc dược bỏ thuốc độc, hạ võng bộ ngư dỡ lưới xuống bắt cá.
  14. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: nam hạ đi đến phương nam, hạ hương thị sát đến làng thị sát. ◇Lí Bạch : Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu 西, (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên ) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
  15. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: mẫu kê hạ đản gà mẹ đẻ trứng.
  16. Một âm là . (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: há vũ rơi mưa, há sơn xuống núi, há lâu xuống lầu.
  17. (Động) Cuốn. ◎Như: há kì cuốn cờ, há duy cuốn màn.

部下 bộ hạ
陛下 bệ hạ
低下 đê hạ
以下 dĩ hạ
地下 địa hạ
下疳 hạ cam
下肢 hạ chi
下顧 hạ cố
下等 hạ đẳng
下游 hạ du
下價 hạ giá
下界 hạ giới
下囘 hạ hồi
下弦 hạ huyền
下氣 hạ khí
下吏 hạ lại
下議院 hạ nghị viện
下午 hạ ngọ
下獄 hạ ngục
下元 hạ nguyên
下官 hạ quan
下國 hạ quốc
下士 hạ sĩ
下層 hạ tằng
下臣 hạ thần
下城 hạ thành
下土 hạ thổ
下壽 hạ thọ
下手 hạ thủ
下賜 hạ tứ
下旬 hạ tuần
下問 hạ vấn
在下 tại hạ
上下 thượng hạ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.