Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F4E
低 đê
di1
  1. Thấp, đối lại với cao . ◇Tây du kí 西: Bất giác bổng lộc cao đê 祿 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
  2. Cúi. ◎Như: đê đầu cúi đầu, đê hồi nghĩ luẩn quẩn. ◇Lí Bạch : Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
  3. Khẽ. ◎Như: đê ngữ nói khẽ.

低調 đê điều
低頭 đê đầu
低下 đê hạ
低末 đê mạt
低迷 đê mê
低原 đê nguyên
低賤 đê tiện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.