Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
分子


分子 phân tử, phần tử
  1. (Toán) Phân tử : con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là phân tử , số 3 là phân mẫu .
  2. (Lí) Phần tử : từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
  3. Phần tử : cái cá thể cấu thành một toàn thể.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.