Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5546
商 thương
shang1
  1. Đắn đo. ◎Như: thương lượng , thương chước nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
  2. Buôn. ◎Như: thương nhân người buôn, thương gia nhà buôn.
  3. Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu .
  4. Sao thương, tức là sao hôm.
  5. Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1700 trước CN).
  6. Khắc. Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.

巨商 cự thương
商女 thương nữ
協商 hiệp thương
參商 sâm thương
客商 khách thương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.