Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
喜信


喜信 hỉ tín
  1. Tin mừng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô dạ mộng nhất long tráo thân, kim nhật quả đắc thử hỉ tín, thì tai bất khả thất , , (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình, hôm nay quả nhiên có tin mừng, dịp này không nên để lỡ.
  2. Tin mừng có thai. Sơ khắc phách án kinh kì: Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân, thành thân liễu đa thì, dã cai hữu hỉ tín, sanh tiểu quan nhân liễu , , , (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân, lấy nhau đã lâu, được tin mừng (có thai), sinh được tiểu quan.
  3. Đời nhà Đường, tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.