Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+589C
墜 trụy
坠 zhui4
  1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: diêu diêu dục trụy lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
  2. (Động) Mất, táng thất.
  3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
  4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: nhĩ trụy bông đeo tai.

墜毀 trụy hủy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.