Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
士君子


士君子 sĩ quân tử
  1. Ngày xưa, châu trưởng , quân tử chỉ quan khanh , đại phu . Do đó, sau này sĩ quân tử chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội.
  2. Người có học và có phẩm đức cao thượng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.