Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [7, 10] U+5B6B
孫 tôn, tốn
孙 sun1, xun4
  1. Cháu.
  2. Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn. ◎Như: đạo tôn lúa tái sinh (lúa trau).
  3. Một âm là tốn. Nhún nhường. ◇Luận Ngữ : Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn , ; , (Hiến vấn ) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.

昆孫 côn tôn
蔭孫 ấm tôn
表孫 biểu tôn
令孫 lệnh tôn
仍孫 nhưng tôn
兒孫 nhi tôn
嫡孫 đích tôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.