Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [16, 19] U+5BF5
寵 sủng
宠 chong3
  1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: sủng ái yêu chiều, tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng trẻ con không nên quá nuông chiều.
  2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ : Kì sủng đại hĩ (Sở ngữ ) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
  3. (Danh) Ân huệ.
  4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: nạp sủng lấy vợ lẽ.

恩寵 ân sủng
愛寵 ái sủng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.