Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+6148
慈 từ
ci2
  1. (Động) Yêu thương. ◇Sử Kí : Kính lão, từ thiếu , (Chu bổn kỉ ) Kính già, yêu trẻ.
  2. (Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là từ. ◇Nhan Chi Thôi : Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ , (Nhan thị gia huấn , Giáo tử ) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
  3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. Cha gọi là nghiêm , mẹ gọi là từ . ◎Như: gia từ mẹ tôi, từ mẫu mẹ hiền.
  4. (Danh) Tình yêu thương sâu đậm. ◇Pháp Hoa Kinh : Sanh đại từ tâm (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
  5. (Danh) Đá nam châm. Thông từ . ◎Như: từ thạch đá nam châm.
  6. (Danh) Họ Từ.

慈善 từ thiện
家慈 gia từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.