Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62C8
拈 niêm
nian2, nian1, nian3, dian1
  1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: niêm hoa vi tiếu cầm hoa mỉm cười, niêm cưu nhi bắt thăm. ◇Tây sương kí 西: Giá trai cung đạo tràng đô hoàn bị liễu, thập ngũ nhật thỉnh phu nhân, tiểu thư niêm hương , , (Đệ nhất bổn ) Việc làm chay, đàn tràng đã sắp đặt sẵn sàng, ngày rằm này, xin mời bà lớn cùng cô sang dâng hương (cúng Phật).
  2. (Động) Xoắn, xe. Thông niệp .◎Như: niêm tuyến xoắn dây, niêm đăng tâm xe tim đèn.
  3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. Thông điêm . ◎Như: tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.