Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6377
捷 tiệp, thiệp
jie2, qie4
  1. Đánh được.Như tiệp báo báo tin thắng trận, hạ tiệp mừng thắng trận.
  2. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả.
  3. Thi đỗ cũng gọi là tiệp.
  4. Nhanh. ◎Như: tiệp túc tiên đắc nhanh chân được trước.
  5. Một âm là thiệp. Thiệp thiệp tiếng chép miệng.

捷克 tiệp khắc
捷報 tiệp báo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.