Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+639B
掛 quải
挂 gua4
  1. (Động) Treo, móc. ◎Như: quải phàm treo buồm, tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa trên tường treo một bức tranh thủy mặc, quải dương đầu, mại cẩu nhục , treo đầu cừu, bán thịt chó.
  2. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: quải niệm lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện : Tả phu chân như thử quải tâm (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
  3. (Động) Đội, đeo. ◎Như: quải hiếu để tang, thân quải lục bào mình mặc áo bào xanh.
  4. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: quải hiệu ghi tên, quải thất báo mất.
  5. (Động) Đặt máy điện thoại (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội , bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
  6. (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
  7. (Danh) Lượng từ: chuỗi, đoàn. ◎Như: nhất quải châu tử một chuỗi hạt ngọc.
  8. Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.