Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CA
擊 kích
击 ji1, ji2
  1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: kích cổ đánh trống. ◇Thủy hử truyện : Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
  2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: truy kích đuổi theo mà đánh, tập kích đánh lén.
  3. (Động) Chạm biết, đập vào. ◎Như: mục kích đập vào mắt, chính mắt trông thấy.

撞鐘擊鼓 chàng chung kích cổ
擊敗 kích bại
擊炮 kích pháo
攻擊 công kích
目擊 mục kích
突擊 đột kích
自殺襲擊 tự sát tập kích
襲擊 tập kích
避實擊虛 tị thật kích hư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.