Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6817
栗 lật
慄 li4
  1. (Danh) Cây dẻ, nhân nó ăn được.
  2. (Danh) Họ Lật.
  3. (Động) Run, sợ hãi. Dùng thông với lật . ◎Như: chiến lật run sợ, sử dân chiến lật 使 khiến dân sợ run.
  4. (Tính) Bền chặt. ◎Như: thận lật bền chắc. § Ghi chú: Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là lật.
  5. (Tính) Kính cẩn. ◇Thư Kinh : Trực nhi ôn, khoan nhi lật , (Thuấn điển ) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.
  6. (Tính) Uy nghiêm.

不寒而栗 bất hàn nhi lật
戰栗 chiến lật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.