Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 77 止 chỉ [1, 5] U+6B63
正 chánh, chính, chinh
zheng4, zheng1
  1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: chánh đạo đạo phải, chánh lộ đường ngay, chánh thức khuôn phép chính đáng, chánh lí lẽ chính đáng.
  2. (Tính) Phải (mặt). Đối lại với phản . ◎Như: chánh diện mặt phải.
  3. (Tính) Ở giữa. Đối với thiên . ◎Như: chánh tọa chỗ ngồi chính giữa, chánh sảnh tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), chánh môn cửa giữa (cửa chính).
  4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: tí chánh đúng giờ tí, ngọ chánh đúng giờ ngọ.
  5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: công chánh công bằng ngay thẳng, chánh phái đứng đắn.
  6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: thuần chánh thuần nguyên, chánh hồng sắc màu đỏ thuần.
  7. (Tính) Gốc. Đối lại với phó . ◎Như: chánh bổn bản chính, chánh khan bản khắc gốc.
  8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: chánh tổng (có phó tổng phụ giúp), chánh thất phẩm (tòng thất phẩm kém phẩm chánh).
  9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). Đối với phụ . ◎Như: chánh điện điện dương, chánh số số dương.
  10. (Tính) Đều. ◎Như: chánh lục giác hình hình lục giác đều.
  11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: khuông chánh giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ , , , , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
  12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: chánh kì y quan sửa mũ áo cho ngay ngắn.
  13. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: nhạc chánh chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh chức quan đầu coi về công tác.
  14. (Danh) Vật để làm cớ.
  15. (Danh) Họ Chánh.
  16. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy , , (Hương đảng ) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
  17. (Phó) Đang. ◎Như: chánh hạ vũ thời lúc trời đang mưa.
  18. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ : Chánh duy đệ tử bất năng học dã (Thuật nhi ) Đó chính là những điều chúng con không học được.
  19. (Động) Chất chính.
  20. (Động) Mong hẹn.
  21. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là chính.
  22. Một âm là chinh. (Tính) ◎Như: Tháng đầu năm gọi là chinh nguyệt tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm. gọi là chinh sóc . Ta quen đọc là chữ chính.
  23. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: chinh hộc giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chinh hộc.

不正 bất chính
光明正大 quang minh chính đại
八正道 bát chính đạo
公正 công chính
庖正 bào chính
撥亂分正 bát loạn phân chính
改正 cải chính
正中 chính trung
正人 chính nhân
正位 chính vị
正傳 chính truyền
正午 chính ngọ
正史 chính sử
正名 chính danh
正大 chính đại
正大光明 chính đại quang minh
正妻 chính thê
正宗 chính tông
正室 chính thất
正宮 chính cung
正式 chính thức
正心 chính tâm
正念 chính niệm
正文 chính văn
正日 chính nhật
正旦 chính đán
正月 chính nguyệt
正朔 chính sóc
正案 chánh án
正氣 chính khí
正法 chính pháp
正犯 chính phạm
正理 chính lí
正當 chính đáng
正直 chính trực
正確 chính xác
正統 chính thống
正總 chánh tổng, chính tổng
正義 chính nghĩa
正角 chính giác
正論 chính luận
正道 chính đạo
正面 chính diện
正風 chính phong
補正 bổ chính
辨正 biện chính
令正 lệnh chính
中正 trung chính
修正 tu chính
判正 phán chính
反正 phản chính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.