Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 77 止 chỉ [2, 6] U+6B64
此 thử
ci3
  1. (Đại) Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ . Như: thử nhân người đó, bất phân bỉ thử không chia đây đó.
  2. (Phó) Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. ◎Như: kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
  3. (Liên) Ấy, bèn, thì. Dùng như: , nãi , tắc . ◇Lễ kí : Hữu đức thử hữu nhân (Đại Học ) Có đức ấy thì có người.

彼此 bỉ thử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.