Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 82 毛 mao [0, 4] U+6BDB
毛 mao
mao2, mao4
  1. (Danh) Lông. ◎Như: mao bút bút lông, mao trùng sâu róm.
  2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương : Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi , (Hồi hương ngẫu thư ) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
  3. (Danh) Cây cỏ. Thông mao . ◎Như: bất mao chi địa đất không có cây cỏ.
  4. (Danh) Tục dùng thay chữ hào , nói về hào li .
  5. (Danh) Họ Mao.
  6. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: mao thiết sắt thô, mao tháo thô tháo, xù xì.
  7. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: mao trọng trọng lượng kể cả bao bì, mao lợi tổng lợi nhuận.
  8. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: mao cử tế cố đưa ra những cái nhỏ mọn, mao hài tử nhóc con.
  9. (Động) Nổi giận, phát cáu.
  10. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: hách mao liễu làm cho phát khiếp, mao cước kê chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
  11. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: hóa tệ mao liễu tiền tệ sụt giá.

不毛 bất mao
根毛 căn mao
陰毛 âm mao
吹毛求疵 xuy mao cầu tì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.