Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB9
油 du
you2, you4
  1. (Danh) Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật). ◎Như: hoa sanh du dầu đậu phộng, trư du mỡ heo.
  2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: hỏa du dầu hỏa, môi du dầu mỏ.
  3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
  4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: du song hộ sơn cửa sổ.
  5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: y phục du liễu quần áo dây dầu rồi.
  6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: du khang hoạt điều 調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy , ! (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
  7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: du nhiên ùn ùn. ◇Lí Bạch : Vân du vũ bái (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.
  8. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: du lục xanh bóng, xanh mướt.

加油站 gia du trạm
白松油 bạch tùng du
薄荷油 bạc hà du



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.