Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F22
漢 hán
汉 han4, tan1
  1. (Danh) Sông Hán.
  2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
  3. (Danh) Nhà Hán. Hán Cao Tổ Lưu Bang diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay Tây Hán 西, cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ Lưu Tú trung hưng gọi là nhà Hậu Hán (25-220) hay Đông Hán .
  4. (Danh) Trung Quốc. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán.
  5. (Danh) Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
  6. (Danh) Người Tàu tự xưng là Hán.
  7. (Danh) Tục gọi con trai là hán tử . ◇Tây du kí 西: Ngã chuyết hán y thực bất toàn... ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ...

碧漢 bích hán
大漢 đại hán
好漢 hảo hán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.