Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [18, 21] U+704C
灌 quán
guan4, huan4
  1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: quán khái tưới nước vào, quán tửu rót rượu.
  2. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh : Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
  3. Cùng nghĩa với chữ quán




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.