Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [2, 6] U+7070
灰 hôi, khôi
hui1
  1. (Danh) Đá vôi, gọi đủ là thạch hôi .
  2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn : Lạp cự thành hôi lệ thủy can (Vô đề ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
  3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi : Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
  4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột đen trong lót đoạn xanh.
  5. Thường đọc là khôi.

撞一鼻子灰 chàng nhất tị tử hôi
蛤灰 cáp hôi
飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị
骨灰 cốt khôi
吹灰 xuy hôi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.