Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 101 用 dụng [2, 7] U+752B
甫 phủ
fu3, pu4, pu3
  1. Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. ◎Như: đức Khổng Tử gọi là Ni phủ .
  2. Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ .
  3. Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ .
  4. (Hư từ) Vừa mới. ◎Như: phủ nhập môn vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị : Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
  5. Lớn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.