Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [10, 15] U+778B
瞋 sân
chen1
  1. (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử : Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
  2. (Động) Nổi giận. Cũng như sân .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.