Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [0, 6] U+8033
耳 nhĩ
er3, reng2
  1. (Danh) Tai, dùng để nghe.
  2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. ◎Như: đỉnh nhĩ cái quai vạc, nhĩ môn cửa nách. ◇Thủy hử truyện : Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
  3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn tức là cháu xa tám đời.
  4. (Động) Nghe. ◎Như: cửu nhĩ đại danh nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực nghe lỏm.
  5. (Trợ) Dùng ở cuối câu. Thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.

土耳其 thổ nhĩ kì
執牛耳 chấp ngưu nhĩ
側耳 trắc nhĩ
傾耳 khuynh nhĩ
入耳 nhập nhĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.