Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8102
脂 chi
zhi1, zhi3
  1. Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
  2. Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi . ◎Như: chi phấn phấn sáp.

皮脂 bì chi
脂粉 chi phấn
脂肪 chi phương
脂腴 chi du
脂膏 chi cao
脂麻 chi ma



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.