Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8166
腦 não
脑 nao3, nao4
  1. (Danh) Óc. Phần ở khắp cả bộ đầu gọi là đại não , chủ về việc tri giác vận động, phần ở sau óc lớn hình như quả bóng nhỏ gọi là tiểu não , chuyên chủ về vận động, ở dưới đáy óc lớn gọi là trung não , dưới liền với tủy xương sống, gọi là duyên tủy , đều chủ sự thở hút. Do óc giữa xuống tủy chia ra các dây nhỏ đi suốt cả mình gọi là não khí cân dây gân óc, hay là não thần kinh .

主腦 chủ não
樟腦 chương não
樟腦精 chương não tinh
首腦 đầu não
探頭探腦 tham đầu tham não



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.