Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8173
腳 cước
脚 jiao3, jue2
  1. Cẳng chân. ◎Như: mã cước chân ngựa.
  2. Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thủy cước .
  3. Dưới. ◎Như: sơn cước chân núi.
  4. Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. ◎Như: trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước hay thiết cước .
  5. Dị dạng của chữ .

急時抱佛腳 cấp thì bão phật cước
根腳 căn cước
注腳 chú cước
腳氣 cước khí
腳痛 cước thống
腳註 cước chú
腳費 cước phí
腳跡 cước tích
腳踏車 cước đạp xa
相腳頭 tương cước đầu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.