Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 141 虍 hô [2, 6] U+864E
虎 hổ
hu3, hu4
  1. (Danh) Hùm, cọp. Tục gọi là lão hổ .
  2. (Danh) Họ Hổ.
  3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: hổ khẩu chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ . Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ. § Xem thêm từ này: hổ khẩu .
  4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: hổ tướng tướng dũng mãnh, hổ bôn dũng sĩ, hổ trướng trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).

壁虎 bích hổ
扼虎 ách hổ
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà
白虎 bạch hổ
五虎 ngũ hổ
虎口 hổ khẩu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.