Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 142 虫 trùng [5, 11] U+86C7
蛇 xà, di
she2, yi2, tuo2, chi2
  1. Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 退.
  2. Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. ◎Như: Phật khẩu xà tâm miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà lợn lớn rắn dài.
  3. Một âm là di. Uy di ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

杯弓蛇影 bôi cung xà ảnh
口佛心蛇 khẩu phật tâm xà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.