Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88E1
裡 lí
里 li3
  1. (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh : Lục y hoàng lí (Bội phong , Lục y ) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
  2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du : Tương Sơn tự lí hữu chân thân (Vọng Tương Sơn tự ) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
  3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: giá lí nơi đây, na lí bên kia.
  4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: dạ lí trong đêm.
  5. (Trợ) Đặt cuối câu. Cũng như .
  6. Một dạng của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.