Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A13
訓 huấn
训 xun4
  1. Dạy dỗ.
  2. Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
  3. Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. ◎Như: cổ huấn lời người xưa dạy.
  4. Thuận theo.

培訓 bồi huấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.