Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AC7
談 đàm
谈 tan2
  1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: thanh đàm bàn suông, chỉ thượng đàm binh bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), hội đàm hội họp thảo luận.
  2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: kì đàm chuyện lạ, chuyện khác thường, vô kê chi đàm chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, mĩ đàm giai thoại, lão sanh thường đàm lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
  3. (Danh) Họ Đàm.

會談 hội đàm
筆談 bút đàm
紙上空談 chỉ thượng không đàm
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh
談判 đàm phán
高談 cao đàm
高談闊論 cao đàm khoát luận
促膝談心 xúc tất đàm tâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.