Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B49
證 chứng
证 zheng4
  1. (Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ : Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi , (Tử Lộ ) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
  2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: chứng minh , chứng thật .
  3. (Danh) Bằng cớ. ◎Như: kiến chứng , chứng cứ .
  4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: đình xa chứng giấy chứng đậu xe, tá thư chứng tờ chứng vay tiền.
  5. (Danh) Chứng bệnh. Thông chứng .

保證 bảo chứng
公證 công chứng
印證 ấn chứng
干證 can chứng
引證 dẫn chứng
證人 chứng nhân
證佐 chứng tá
證引 chứng dẫn
證據 chứng cứ
證明 chứng minh
證書 chứng thư
證見 chứng kiến
辨證 biện chứng
辯證法 biện chứng pháp
辯證論 biện chứng luận
人證 nhân chứng
偽證 ngụy chứng
反證 phản chứng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.