Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 152 豖 thỉ [7, 14] U+8C6A
豪 hào
hao2
  1. (Danh) Hào trư con nhím.
  2. (Danh) Người có tài trí xuất chúng. ◎Như: anh hào bậc tài giỏi, văn hào nhà văn có tài lớn.
  3. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎Như: hương hào người trùm trong một làng.
  4. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎Như: phú hào người giàu có.
  5. (Danh) Lông nhỏ. Thông hào
  6. (Danh) Họ Hào.
  7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎Như: hào mại (hay hào phóng ) rộng rãi phóng túng.
  8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎Như: hào cử hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
  9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎Như: hào vũ mưa lớn, mưa mạnh. ◇Lục Du : Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào , (Tuyết dạ ) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
  10. (Tính) Xa hoa. ◎Như: hào hoa tiêu pha tốn nhiều.
  11. (Phó) Ngang ngược. ◇Hán Thư : Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ (Thực hóa chí hạ ) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.