Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 153 豸 trĩ [7, 14] U+8C8C
貌 mạo, mộc
mao4
  1. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: tuyết phu hoa mạo da như tuyết, mặt như hoa, mạo tẩm vẻ mặt xấu xí.
  2. (Danh) Bề ngoài, ngoại quan. ◎Như: mạo vi cung kính bề ngoài làm ra bộ cung kính, toàn mạo tình huống toàn bộ của sự vật.
  3. (Danh) Nghi thức, lễ tiết. ◎Như: lễ mạo dáng cung kính.
  4. (Danh) Sắc mặt, thần thái. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngôn chi mạo nhược thậm thích giả (Bộ xà giả thuyết ) Nói xong sắc mặt sắc mặt cực kì buồn thảm.
  5. (Phó) Tỏ ra bên ngoài. ◎Như: mạo hợp thần li ngoài mặt như thân thiết mà trong lòng giả dối.
  6. Một âm là mộc. (Động) Vẽ (hình người hay vật). ◇Tân Đường Thư : Mệnh công mộc phi ư biệt điện 殿 (Dương Quý Phi ) Sai thợ vẽ quý phi ở biệt điện.

品貌 phẩm mạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.