Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [6, 13] U+8CC2
賂 lộ
赂 lu4
  1. (Động) Đút lót. ◎Như: hối lộ đút lót. ◇Liêu trai chí dị : Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
  2. (Động) Tặng, biếu, cho. ◇Hán Thư : Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý , (Tô Vũ truyện ) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô).
  3. (Danh) Của cải. ◇Sử Kí : Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.
  4. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. Thông lộ . ◇Thi Kinh : Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.

賄賂 hối lộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.